CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ HÀN KHÍ
TRÌNH ĐỘ DẠY NGHỀ THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 382/QĐ-CĐN về việc ban hành Chương trình Dạy nghề thường xuyên, Sơ cấp nghề thuộc Khoa Cơ khí – Xây dựng năm học 2012-2013)
Tên nghề: HÀN KHÍ
Trình độ đào tạo: Dạy nghề thường xuyên.
Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ, biết đọc, biết viết
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ nghề.
A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Kiến thức:
- Nhận biết đúng các loại vật liệu dùng trong hàn khí như: Khí ô-xy, khí cháy, que hàn, thuốc hàn.
- Vận hành, sử dụng thành thạo thiết bị, dụng cụ hàn khí.
- Tính chế độ hàn, chọn phương pháp hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn.
Kỹ năng:
- Làm việc trong các cơ sở sản xuất cơ khí.
- Hàn các mối hàn cơ bản, hàn đắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mối hàn không rỗ khí, ngậm xỉ, ít biến dạng, đủ lượng dư gia công.
- Thực hiện tốt công tác an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng.
Thái độ:
- Tuân thủ quy định, quy phạm trong quy trình hàn khí.
- Rèn luyện tính tự giác, kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác, trung thực của Học sinh
B. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ PHÂN BỔ NỘI DUNG
1. Thời gian:
STT
|
CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG KHÓA HỌC
|
PHÂN BỐ THỜI GIAN TRONG KHÓA HỌC
|
1
|
Thời gian thực học. (giờ)
|
40
|
2
|
Thời gian thi lý thuyết. (giờ)
|
2
|
3
|
Thời gian thi thực hành. (giờ)
|
2
|
4
|
Thời gian ôn tập. (giờ)
|
4
|
Tổng cộng (giờ)
|
48
|
2. Nội dung:
STT
|
Tên các bài trong mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giờ LT
|
Giờ TH
|
1
|
Vận hành, sử dụng thiết bị hàn khí
|
4
|
1
|
3
|
2
|
Mối hàn giáp mối
|
8
|
1
|
7
|
3
|
Hàn gấp mép tấm mỏng
|
8
|
1
|
7
|
4
|
Hàn góc
|
8
|
1
|
7
|
5
|
Hàn đắp mặt trụ tròn
|
12
|
2
|
10
|
6
|
Ôn tập
|
4
|
2
|
2
|
7
|
Kiểm tra kết thúc
|
4
|
2
|
2
|
Cộng
|
48
|
10
|
38
|