CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG MÔTÔ - XE MÁY LOẠI XE SỐ
TRÌNH ĐỘ DẠY NGHỀ THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 382/QĐ-CĐN về việc ban hành Chương trình Dạy nghề thường xuyên, Sơ cấp nghề thuộc Khoa Cơ khí – Xây dựng năm học 2012-2013)
Tên nghề: SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG MÔ TÔ - XE MÁY LOẠI XE SỐ
Trình độ đào tạo: Dạy nghề thường xuyên.
Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ, biết đọc, biết viết.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ nghề.
A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức:
+ Trình bày được nhiệm vụ, cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các bộ phận và hệ thống của mô tô – xe máy loại xe số các hãng như: Honda, Suzuki,Yamaha, SYM…
+ Giải thích đúng những hiện tượng, nguyên nhân sai hỏng và phương pháp bảo dưỡng, kiểm tra và sửa chữa những hư hỏng đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
+ Phân tích được nguyên nhân gây mất an toàn trong quá trình vận hành, biện pháp khắc phục.
Kỹ năng:
+ Chẩn đoán chính xác những hư hỏng trên các loại xe số các hãng xe Honda, Suzuki, Yamaha, . ..
+ Tháo lắp, kiểm tra và sửa chữa chính xác, đúng kỹ thuật các hệ thống, các bộ phận trên các loại mô tô - xe máy loại xe số.
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ chuyên dùng.
Thái độ :
+ Chấp hành nghiêm túc các quy định về kỹ thuật, an toàn và tiết kiệm trong bảo dưỡng, sửa chữa.
+ Có tinh thần trách nhiệm hoàn thành công việc đảm bảo chất lượng và đúng thời gian.
+ Cẩn thận, chu đáo trong công việc luôn quan tâm đúng, đủ không để xảy ra sai sót.
B. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ PHÂN BỔ NỘI DUNG
1. Thời gian:
STT
|
CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG KHÓA HỌC
|
PHÂN BỐ THỜI GIAN TRONG KHÓA HỌC
|
1
|
Thời gian thực học. (giờ)
|
180
|
2
|
Thời gian thi lý thuyết. (giờ)
|
2
|
3
|
Thời gian thi thực hành. (giờ)
|
4
|
4
|
Thời gian ôn tập. (giờ)
|
8
|
Tổng cộng (giờ)
|
194
|
2. Nội dung:
STT
|
Tên các bài trong mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giờ LT
|
Giờ TH
|
Kiểm tra
|
1
|
Nhập nghề sửa chữa mô tô – xe máy
|
16
|
8
|
8
|
0
|
2
|
Sửa chữa bảo dưỡng bộ phận cố định của động cơ
|
16
|
4
|
12
|
0
|
3
|
Sửa chữa bảo dưỡng bộ phận chuyển động của động cơ
|
20
|
4
|
14
|
2
|
4
|
Sửa chữa bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí
|
20
|
4
|
16
|
0
|
5
|
Sửa chữa bảo dưỡng hệ thống bôi trơn
|
8
|
2
|
4
|
2
|
6
|
Sửa chữa bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu
|
8
|
2
|
6
|
0
|
7
|
Sửa Chữa, bảo dưỡng hệ thống khởi động
|
8
|
2
|
6
|
0
|
8
|
Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống đánh lửa
|
12
|
4
|
6
|
2
|
9
|
Sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống điện
|
24
|
6
|
18
|
0
|
10
|
Sửa chữa bảo dưỡng hệ thống truyền động
|
22
|
4
|
16
|
2
|
11
|
Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhún, hệ thống lái
|
16
|
4
|
12
|
0
|
12
|
Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống phanh
|
10
|
2
|
6
|
2
|
13
|
Ôn tập.
|
8
|
4
|
4
|
0
|
14
|
Thi kết thúc khóa học.
|
6
|
2
|
4
|
0
|
Tổng
|
194
|
52
|
132
|
10
|