CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ SỬA CHỮA, BẢO TRÌ
TỦ LẠNH – MÁY NƯỚC NÓNG LẠNH
TRÌNH ĐỘ DẠY NGHỀ THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-CĐN về việc ban hành Chương trình Dạy nghề thường xuyên,
Sơ cấp nghề thuộc Khoa Điện -Điện tử năm học 2012-2013)
Tên nghề: SỬA CHỮA, BẢO TRÌ TỦ LẠNH – MÁY NƯỚC NÓNG LẠNH
Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ nghề.
A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức:
- Trình bày được nguyên lý hoạt động, cấu tạo hệ tủ lạnh, máy nước nóng lạnh.
Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ, đồ nghề.
- Sửa chữa, bảo dưỡng thành thạo hệ thống tủ lạnh – máy nước nóng lạnh dân dụng.
- Lắp đặt, bảo trì được hệ thống tủ lạnh – máy nước nóng lạnh dân dụng đúng quy trình kỹ thuật.
Thái độ:
- Đảm bảo an toàn lao động.
- Tổ chức nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp.
- Biết làm việc theo nhóm.
B. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
1. Thời gian của khóa học.
STT
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
TRONG KHÓA HỌC
|
PHÂN BỐ THỜI GIAN
TRONG KHÓA HỌC
|
1
|
Thời gian thực học (giờ)
|
180
|
2
|
Thời gian thi lý thuyết (giờ)
|
1
|
3
|
Thời gian thi thực hành (giờ)
|
4
|
4
|
Thời gian ôn tập (giờ)
|
8
|
Tổng cộng (giờ)
|
193
|
2. Danh mục môn học / mô đun đào tạo, thời gian và phân bổ thời gian:
STT
|
Tên chương, bài
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giờ LT
|
Giờ TH
|
Kiểm tra
|
I
|
AN TOÀN LAO ĐỘNG, VẬT LIỆU ĐIỆN LẠNH
|
20
|
17
|
2
|
1
|
1
|
Bài 1: An toàn lao động điện lạnh
|
10
|
8
|
2
|
0
|
2
|
Bài 2: Vật liệu điện lạnh
|
10
|
9
|
|
1
|
II
|
SỬA CHỮA, BẢO TRÌ TỦ LẠNH
|
130
|
32
|
87
|
11
|
1
|
Bài 1 : Giới thiệu dụng cụ đồ nghề
|
4
|
1
|
3
|
0
|
2
|
Bài 2: Đồng hồ đo điện trong lạnh
|
8
|
2
|
6
|
0
|
3
|
Bài 3: Gia công trong sửa chữa lạnh
|
4
|
1
|
3
|
0
|
4
|
Bài 4 : Hàn gió đá trong sửa chữa lạnh
|
16
|
4
|
9
|
3
|
5
|
Bài 5: Nguyên tắc cấu tạo, hoạt động của tủ lạnh gia đình
|
4
|
2
|
2
|
0
|
6
|
Bài 6: Các đặc tính vận hành của tủ lạnh
|
4
|
2
|
2
|
0
|
7
|
Bài 7: Động cơ máy nén
|
8
|
2
|
6
|
0
|
8
|
Bài 8: Xả nạp dầu và kiểm tra tình trạng block kín
|
4
|
2
|
2
|
0
|
9
|
Bài 9: Thiết bị điện, bảo vệ và tự động
|
8
|
3
|
5
|
0
|
10
|
Bài 10: Hệ thống điện tủ lạnh
|
24
|
4
|
16
|
4
|
11
|
Bài 11: Cân cáp tủ lạnh
|
8
|
2
|
6
|
|
12
|
Bài 12: Nạp gas tủ lạnh
|
16
|
2
|
10
|
4
|
13
|
Bài 13: Những hư hỏng thông thường và cách sửa chữa
|
16
|
3
|
13
|
0
|
14
|
Bài 14: Sử dụng và bảo dưỡng tủ lạnh
|
6
|
2
|
4
|
0
|
III
|
LẮP ĐẶT, BẢO TRÌ MÁY NƯỚC NÓNG LẠNH
|
30
|
10
|
20
|
0
|
1
|
Bài 1: Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của bình nước nóng lạnh
|
4
|
4
|
0
|
0
|
2
|
Bài 2: Lắp đặt bình nước nóng lạnh
|
10
|
2
|
8
|
0
|
3
|
Bài 3: Bảo dưỡng sửa chữa bình nước nóng lạnh
|
16
|
4
|
12
|
0
|
Tổng cộng
|
180
|
59
|
109
|
12
|